Tên |
Thẩm quyền giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Tổng cộng có: 31 thủ tục
chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Phòng Tư pháp |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Tư pháp, Cơ quan đại diện; Tổ chức hành nghề công chứng. |
Lĩnh vực tư pháp |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Phòng Tư pháp |
Phòng Tư pháp. |
Lĩnh vực tư pháp |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Phòng Tư pháp |
Phòng Tư pháp. |
Lĩnh vực tư pháp |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Phòng Tư pháp |
Phòng Tư pháp. |
Lĩnh vực tư pháp |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Phòng Tư pháp |
Phòng Tư pháp. |
Lĩnh vực tư pháp |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Phòng Tư pháp |
Phòng Tư pháp. |
Lĩnh vực tư pháp |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Phòng Tư pháp |
Phòng Tư pháp. |
Lĩnh vực tư pháp |
chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoà |
Phòng Tư pháp |
Cơ quan đại diện, Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề công chứng. |
Lĩnh vực tư pháp |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Phòng Tư pháp |
Phòng Tư pháp. |
Lĩnh vực tư pháp |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Phòng Tư pháp |
Phòng Tư pháp. |
Lĩnh vực tư pháp |