Tên |
Thẩm quyền giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Tổng cộng có: 178 thủ tục
Đăng ký kết hôn lưu động |
Ủy Ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của hai bên nam, nữ. |
Lĩnh vực tư pháp |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Ủy Ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới nơi người chết là người nước ngoài cư trú. |
Lĩnh vực tư pháp |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Ủy Ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới nơi công dân Việt Nam thường trú. |
Lĩnh vực tư pháp |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Ủy Ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người yêu cầu cư trú. |
Lĩnh vực tư pháp |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Ủy Ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực tư pháp |
Đăng ký khai sinh |
Ủy Ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người cha hoặc người mẹ thực hiện đăng ký khai sinh cho trẻ em;
- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi lập biên bản về việc trẻ bị bỏ rơi đối với trường hợp đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi. |
Lĩnh vực tư pháp |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
Ủy Ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người cha hoặc người mẹ thực hiện đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con. |
Lĩnh vực tư pháp |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Ủy Ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người nhận hoặc người được nhận là cha, mẹ, con. |
Lĩnh vực tư pháp |
Đăng ký kết hôn |
Ủy Ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của bên nam hoặc bên nữ. |
Lĩnh vực tư pháp |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Ủy Ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới nơi công dân Việt Nam thường trú. |
Lĩnh vực tư pháp |